Mũi khoan xoắn – HW solid, Z 2
- Ứng dụng:Để khoan lỗ đa năng và xuyên lỗ.
- Máy móc:Máy khoan điểm-điểm, thông qua máy khoan cấp dữ liệu, trung tâm gia công CNC, máy doa bản lề, thiết bị đa trục, máy khoan cột, máy khoan cầm tay.
- Vật liệu phôi:Gỗ mềm và gỗ cứng, vật liệu ván và sợi (MDF, HDF, v.v.), không phủ, phủ nhựa, ván mỏng, v.v., gỗ veneer nhiều lớp (ván ép, ván ép ghép, v.v.), chất dẻo (nhựa nhiệt dẻo, cốt sợi, v.v.), NF-kim loại (nhôm, đồng, v.v.).
- Thông tin kĩ thuật:Điểm chữ V phẳng. Đường kính chuôi trùng với đường kính khoan. Chuyển đổi cho chuôi D 10 mm với ống giảm TB 110 0 hoặc PM 320 0 25 (xem các trang sau). Khoan bằng kim loại NF yêu cầu bôi trơn phù hợp (phun sương hoặc bôi trơn tối thiểu).
RPM: n = 3000 – 9000 phút -1
D(mm)
- 2
- 2,5
- 3
- 3,2
- 3,5
- 4
- 5
GL(mm)
- 40
- 40
- 46
- 49
- 52
- 55
- 62
NL(mm)
- 17,5
- 18
- 16
- 18
- 20
- 22
- 26
QAL
- HW rắn
- HW rắn
- HW rắn
- HW rắn
- HW rắn
- HW rắn
- HW rắn
Reviews
There are no reviews yet.